400-800-8975

生日快乐的越南语怎么说

越南语是带声调的语言。越南文字输入时,经常要在音节中的元音上面或下面输入相应的声调符号。如果没有越南语输入法你会很难地准确表达你的意思。以下是小编为您整理的生日快乐的越南语怎么说的相关内容。

生日快乐的越南语怎么说

当蜡烛点燃,快乐是不变的心愿;当歌曲唱响,幸福是永恒的希望;当短信到来,问候是最美的精彩;祝你生日快乐!

Khi thắp nến, hạnh phúc là không thay đổi nguyện vọng; trong khi bài hát, hạnh phúc là vĩnh viễn vọng; khi tin nhắn gửi lời chào tới là đẹp nhất, tuyệt vời, chúc mừng sinh nhật!

让星星化为我的眼,整夜的看护你;让清风化为我的笑,抚平你驿动的心;让一切美好的事物化为我的祝福,祝福寿星生日快乐,福如东海!

Làm sao hóa cho mắt tôi, suốt đêm chăm sóc anh; để gió hoá cho tôi tức cười, Hàn Anh dịch chuyển trái tim; để cho những thứ tốt đẹp hóa cho lời chúc mừng của tôi, chúc mừng sinh nhật mừng sinh nhật, Phúc như Đông Hải.

生日快乐的越南语怎么说

虽然只是一个小小的问候,但那是我的挂念;虽然只是一句轻轻的祝福,但那是我的心声;虽然只是一首心曲,但那系着我俩的友谊,祝生日好心情!

Mặc dù chỉ là một chút, chào hỏi, nhưng đó là tôi lo; mặc dù chỉ một lời nhẹ nhàng phù hộ, nhưng đó là tôi.; mặc dù chỉ một bài trong lòng, nhưng thế hệ tôi tình bạn của hai người, chúc mừng sinh nhật vui vẻ!

越南语专业词汇

国书

quốc thư

国宴

tiệc chính thức

和平外交

ngoại giao hòa bình

互访

thăm viếng lẫn nhau

互派大使

cử nhau đại sứ

互相承认

công nhận cho nhau

欢送

tiễn đưa

欢送会

lễ chào mừng

欢送仪式

lễ đón chào

欢迎

đón chào

欢迎词

lời chào mừng

生日快乐越南语的说法

在你生日这一天,没能陪在你身边,不能给你我温暖,只能留下我的愿,愿你快乐每一天。

Trong đó một ngày sinh nhật, không có ở bên cạnh cậu, tôi không thể cho anh ấm, chỉ để lại tôi nguyện, xin ông vui mỗi ngày.

今天是您的生日,愿所有的快乐、所有的幸福、所有的温馨、所有的好运围绕在您身边。生日快乐。

Hôm nay là sinh nhật của bạn, xin tất cả hạnh phúc, hạnh phúc, tất cả mọi tiện nghi, tất cả may mắn xung quanh bạn.Chúc mừng sinh nhật.

在你生日之际,我只有默默的为你祈祷为你祝福:生日快乐,永远幸福。

Trong ngày sinh nhật của anh thật, tôi chỉ im lặng và cầu nguyện chúc phước cho ngươi: chúc mừng sinh nhật, mãi mãi hạnh phúc.

我愿意做甜甜的蛋糕,送你甜甜的祝福,我愿意做柔柔的烛光,送你深深的祝福,祝你生日快乐。

Tôi sẵn sàng làm bánh ngọt, bánh cho anh cho phép, tôi muốn làm những ngọn nến mềm, đưa anh vô cùng hạnh phúc, chúc mừng sinh nhật anh.

生日快乐越南语的说法

天天都在你身边,不用苦苦地想你,也不必酸酸地恋你,只需甜甜地爱着你我的宝贝,生日快乐。

Ngày nào cũng ở bên cạnh, không có tiếp đất muốn anh, cũng không phải luyến đất Anh, chỉ cần có đất yêu cô bé cưng của tôi, chúc mừng sinh nhật.

怎么用越南语说生日快乐

告别昨日的风霜雪雨,迎接今日的幸福时光;点燃生日的红蜡,留住这段美好的记忆;放飞所有的伤情,收起所有的眼泪,在祝你生日快乐中陶醉!

Tạm biệt. Hôm qua mưa gió sương tuyết, đón ngày nay, thời gian sinh nhật hạnh phúc; đốt đỏ sáp, giữ suốt những kỷ niệm đẹp; tung tất cả do tất cả những giọt nước mắt, được rồi, chúc mừng sinh nhật của anh bị say!

感谢这个日子,为我送来了你;感谢这个日子,诞生我的爱妻。你的生日我将永生谨记,你的生日我将祝福到底。老婆,祝你生日快乐!永远美丽!

Cám ơn vì ngày này, tôi đã gởi ông; ngày tạ ơn này, sinh ra người vợ đáng yêu của tôi.Sinh nhật của anh tôi sẽ sống mãi mãi nhớ, sinh nhật của anh tôi sẽ chúc phúc cho chính xác.Chúc mừng sinh nhật vợ đẹp! Không bao giờ!

一个小小的问候,是我对朋友无限的挂念;一句轻轻的祝福,是我对朋友真诚的眷恋;一首悠悠的心曲,是我对朋友生日的期盼;祝愿朋友生日乐欢天!

Một chút lời chào, là tôi cho bạn vô cùng lo; một câu nhẹ nhàng phù hộ, là tôi thật sự quyến luyến với bạn bè; một bài dài dằng dặc của nội tâm, là sinh nhật của tôi với bạn bè... Chúc bạn sinh nhật vui; phương ngày!

轻轻唱起生日歌,轻轻送出生日礼,淡淡的微笑在脸上,绵长的祝福在心中,此时此刻此情形,生日快乐是唯一!祝福你生日快乐!

Nhẹ nhàng hát bài hát nhẹ nhàng cho sinh nhật, ngày lễ, nhạt hơn ở mặt cười, lâu dài phù hộ ở trong tình huống này, ngay tại đây, ngay lúc này, chúc mừng sinh nhật là người duy nhất! Chúc mừng sinh nhật anh.

把烦恼给我,我把它化做快乐给你!把忧伤给我,我把它化做幸福给你!把挫折给我,我把它化做坚强给你!把孤独给我,我把它化做友情给你!愿友谊永存!生日快乐!

Làm phiền cho tôi, tôi đã làm cho anh hạnh phúc nó hóa. Để đau buồn cho tôi, tôi đã làm cho anh hạnh phúc nó hóa thất bại! Đưa cho tôi, tôi đã làm cho anh nó hóa mạnh mẽ! Đưa cho tôi một mình, tôi đưa nó hóa làm tình cho anh! Nguyện nhóm beaches! Chúc mừng sinh nhật!

12 12 分享:

相关课程

发表评论

登录后才能评论,请登录后发表评论...
提交评论

最新文章